Sivip Online Help
  • Hướng dẫn sử dụng tài liệu
  • Hướng dẫn tổng quan khi bắt đầu sử dụng Sivip Online
    • Tổng quan phần mềm
    • Tổng quan danh mục
    • Tổng quan chứng từ
    • Nguyên tắc nhập chứng từ
      • Chứng từ đầu vào
      • Chứng từ đầu ra
      • Chứng từ nội bộ
    • Tổng quan báo cáo
  • MENU ĐỨNG
    • Đầu kỳ
      • Số dư tài khoản
      • Số dư công nợ
      • Số dư tồn kho
      • Số dư vụ việc
    • Danh mục
      • Danh mục tài khoản
      • Danh mục tài khoản ngân hàng
      • Danh mục khách hàng
      • Danh mục hàng hoá, vật tư
      • Danh mục vụ việc
      • Khai báo thông tin theo đơn vị
    • Chứng từ
      • Phiếu kế toán
      • Báo có
      • Báo nợ
      • Phiếu thu
      • Phiếu chi
      • Hoá đơn bán hàng
      • Hóa đơn bán dịch vụ
      • Phiếu nhập hàng bị trả lại
      • Hóa đơn mua hàng trong nước
      • Hóa đơn mua hàng nhập khẩu
      • Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp
      • Hóa đơn mua hàng dịch vụ
      • Hóa đơn mua - xuất thẳng
      • Phiếu nhập chi phí mua hàng
      • Phiếu nhập kho (nội bộ)
      • Phiếu xuất kho (nội bộ)
    • Cuối kỳ
      • Tính giá vốn hàng tồn kho
      • Tính và trích khấu hao tài sản
      • Tính và phân bổ công cụ
      • Kết chuyển tự động
      • Đánh lại số chứng từ
    • Báo cáo kế toán
    • Sổ sách nhật ký chung
    • Sổ sách chứng từ ghi sổ
    • Báo cáo thuế
      • Bảng kê thuế đầu vào
      • Bảng kê thuế đầu ra
      • Tờ khai thuế GTGT
      • Kết xuất tờ khai thuế qua HTKK
    • Báo cáo tài chính
      • Kết xuất báo cáo tài chính qua HTKK
    • Lọc tìm số liệu
    • Cuối năm
      • Chuyển số dư tài khoản qua năm sau
      • Chuyển tồn kho qua năm sau
      • Chuyển số dư vụ việc qua năm sau
    • Tiện ích
      • Khoá số liệu theo đơn vị
      • Kiểm tra sai lệch số liệu
      • Đổi mã, gộp mã theo đơn vị
      • In nhiều chứng từ
      • Cách đọc fle XML xuất từ Sivip bằng Excel
      • Tìm link đăng nhập
      • Xử lý lỗi định dạng ngày Excel lúc import vào Sivip
      • Chuyển định dạng cột ngày thành Text lúc đẩy sao kê lên Sivip Online
      • Khai báo năm bắt đầu làm việc
      • Tạo shortcut Sivip
      • Xóa nhiều chứng từ
    • Người sử dụng
      • Khai báo người sử dụng
      • Phân quyền truy cập
      • Phân quyền theo đơn vị
      • Phân quyền theo kho
  • Nhật ký nâng cấp
  • HƯỚNG DẪN CHUYÊN ĐỀ
    • Nâng cấp tính năng lọc trong danh mục và báo cáo
    • Khai báo công cụ và phân bổ
    • Giá thành vụ việc, công trình
    • Giá thành sản phẩm phương pháp giản đơn
    • Giá thành sản phẩm định mức
    • Hướng dẫn chung về tỷ giá
    • Các ví dụ về hạch toán tỷ giá
    • Quản lý hàng tồn kho nhiều đơn vị tính
    • Khai báo sử dụng quyển chứng từ
    • Quản lý hàng hóa theo nhóm
    • Hàng về trước hóa đơn về sau
Powered by GitBook
On this page
  1. HƯỚNG DẪN CHUYÊN ĐỀ

Hướng dẫn chung về tỷ giá

1. Khai báo danh mục - Danh mục tiền tệ tại: Hệ thống\danh mục\danh mục tiền tệ - Trong danh mục tài khoản, các tk có gốc ngoại tệ nhớ khai báo mã ngoại tệ 2. Nguyên tắc cần nhớ - Các đầu tk có gốc ngoại tệ như 111,112,131 + Ps nợ ghi theo Tỷ giá giao dịch + Ps có ghi theo Tỷ giá ghi sổ - Các đầu tk có gốc ngoại tệ như 331,341 + Ps nợ ghi theo Tỷ giá ghi sổ + Ps có ghi theo Tỷ giá giao dịch 3. Các nghiệp vụ thường gặp - Lấy tiền mặt mua ngoại tệ nộp vào tk ngân hàng: Nợ 1122 x TGGD/ Có 111 x TGGD. Dùng báo có loại 9 - Bán ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt: Nợ 111 x TGGD/ Có 1122 x TGGS. Dùng phiếu thu loại 2 - Mua hàng nhập khẩu: Nợ 156,211,... x TGGD/ Có 331 x TGGD. Hóa đơn mua hàng nhập khẩu - Trả nợ ngoại tệ bằng tiền ngân hàng: Nợ 331 x TGGS/ Có 1122 x TGGS. Dùng báo nợ loại 2 - Xuất khẩu hàng cho nước ngoài: Nợ 131 x TGGD/ Có 511 x TGGD. Hóa đơn bán hàng, dịch vụ - Thu nợ ngoại tệ bằng tiền ngân hàng: Nợ 1122 x TGGD/ Có 131 x TGGS. Dùng báo có loại 2 - Trả trước tiền để mua hàng: Nợ 331 x Tỷ giá thỏa thuận, thường thì bằng TGGS của 1122, vì nghiệp vụ nhập khẩu chưa PS/ Có 1122 x TGGS. Hóa đơn bán hàng, dịch vụ - Khi nhập khẩu nhập bình thường như hướng dẫn ở trên - Lúc trả nợ, chênh lệch tỷ giá ghi 1 bút toán riêng - Thu trước tiền hàng: Nợ 1122 x TGGD/ Có 131 x Tỷ giá thỏa thuận, vì chưa PS - Khi xuất khẩu nhập bình thường như hướng dẫn ở trên - Lúc thu nợ, chênh lệch tỷ giá ghi 1 bút toán riêng 4. Các lưu ý quan trọng - Các nghiệp vụ trên khi có chênh lệch giữa 2 tỷ giá Sivip sẽ tự hạch toán Có 515 hoặc Nợ 635. - Tỷ giá có thể áp dụng theo phương pháp: trung bình tháng, đích danh, NTXT, được tính tại: Tiền\Cập nhật số liệu\Tỷ giá ghi sổ. - Riêng phương pháp trung bình tháng hoặc NTXT lúc lưu phần mềm tự tính TGGS. - Trong các màn hình chứng từ, có thể sử dụng tỷ giá đích danh theo phiếu bằng cách chọn vào ô Sửa tỷ giá ghi sổ.

PreviousGiá thành sản phẩm định mứcNextCác ví dụ về hạch toán tỷ giá

Last updated 3 years ago